| DANH MỤC DỊCH VỤ VÀ KỸ THUẬT | ||
| TT (BV) | TT (43) | TÊN KỸ THUẬT |
| I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||
| A. TUẦN HOÀN | ||
| 1 | 7 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
| 2 | 8 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
| 3 | 15 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
| 4 | 1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
| 5 | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
| 6 | 3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
| 7 | 4 | Làm test phục hồi máu mao mạch |
| 8 | 5 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
| 9 | 6 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
| 10 | 7 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) |
| 11 | 8 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
| 12 | 9 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
| 13 | 10 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện |
| 14 | 11 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc |
| 15 | 12 | Dùng thuốc chống đông |
| 16 | 13 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
| B. HÔ HẤP | ||
| 18 | 14 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
| 19 | 15 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
| 20 | 16 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
| 21 | 17 | Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) |
| 22 | 18 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) |
| 23 | 19 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
| 24 | 20 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) |
| 25 | 21 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) |
| 26 | 22 | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ |
| 27 | 23 | Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) |
| 28 | 24 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em |
| 29 | 25 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
| 30 | 26 | Đặt ống nội khí quản |
| 31 | 27 | Mở khí quản cấp cứu |
| 32 | 29 | Mở khí quản thường quy |
| 33 | 30 | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở |
| 34 | 31 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
| 35 | 32 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
| 36 | 33 | Thay ống nội khí quản |
| 37 | 34 | Rút ống nội khí quản |
| 38 | 35 | Thay canuyn mở khí quản |
| 39 | 36 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
| 40 | 37 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
| 41 | 38 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter |
| 42 | 39 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ |
| 43 | 40 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ |
| 44 | 41 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
| 45 | 42 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ |
| 46 | 43 | Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ |
| 47 | 44 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ |
| 48 | 45 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ |
| 49 | 46 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ |
| 50 | 47 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
| 51 | 48 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ |
| 52 | 49 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
| 53 | 50 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
| 54 | 51 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
| 55 | 52 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
| 56 | 52 | Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn |
| 57 | 79 | Rút canuyn khí quản |
| 58 | 85 | Vận động trị liệu hô hấp |
| 59 | 86 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
| 60 | 87 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
| 61 | 88 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
| 62 | 89 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng |
| 63 | 95 | Mở màng phổi cấp cứu |
| 64 | 96 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca |
| 65 | 97 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ |
| 66 | 144 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
| 67 | 145 | Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
| 68 | 146 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ |
| 69 | 147 | Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ |
| C. THẬN - LỌC MÁU | ||
| 70 | 53 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
| 71 | 54 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
| 72 | 55 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ |
| 73 | 56 | Mở thông bàng quang trên xương mu |
| 74 | 57 | Thông bàng quang |
| 75 | 165 | Rửa bàng quang lấy máu cục |
| 76 | 166 | Vận động trị liệu bàng quang |
| D. THẦN KINH | ||
| 77 | 58 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ |
| 78 | 59 | Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ |
| 79 | 60 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ |
| 80 | 201 | Soi đáy mắt cấp cứu |
| 81 | 202 | Chọc dịch tuỷ sống |
| Đ. TIÊU HOÁ | ||
| 82 | 61 | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
| 83 | 62 | Đặt ống thông dạ dày |
| 84 | 63 | Rửa dạ dày cấp cứu |
| 85 | 64 | Thụt tháo |
| 86 | 65 | Thụt giữ |
| 87 | 66 | Đặt ống thông hậu môn |
| 88 | 67 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
| 89 | 68 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
| 90 | 69 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
| 91 | 70 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
| 92 | 71 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
| 93 | 72 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
| 94 | 228 | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) |
| 95 | 244 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
| E. TOÀN THÂN | ||
| 96 | 73 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
| 97 | 74 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
| 98 | 75 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
| 99 | 76 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ |
| 100 | 77 | Rửa mắt tẩy độc |
| 101 | 78 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) |
| 102 | 79 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
| 103 | 80 | Gội đầu cho người bệnh tại giường |
| 104 | 81 | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
| 105 | 82 | Tắm cho người bệnh tại giường |
| 106 | 83 | Tắm tẩy độc cho người bệnh |
| 107 | 84 | Xoa bóp phòng chống loét |
| 108 | 85 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
| 109 | 249 | Giải stress cho người bệnh |
| 110 | 250 | Kiểm soát đau trong cấp cứu |
| 111 | 253 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
| 112 | 254 | Truyền máu và các chế phẩm máu |
| 113 | 255 | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ |
| 114 | 268 | Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ |
| 115 | 269 | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
| 116 | 270 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
| 117 | 271 | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
| 118 | 272 | Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ |
| 119 | 274 | Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp |
| 120 | 275 | Băng bó vết thương |
| 121 | 276 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
| 122 | 277 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
| 123 | 278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
| 124 | 279 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
| 125 | 280 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
| 126 | G. XÉT NGHIỆM | |
| 127 | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
| 128 | 282 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
| 129 | 283 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
| 130 | 284 | Định nhóm máu tại giường |
| 131 | 285 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
| H. THĂM DÒ KHÁC | ||
| 134 | 303 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
| 135 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | |
| A. HÔ HẤP | ||
| 136 | 86 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
| 137 | 87 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
| 138 | 88 | Chọc dò dịch màng phổi |
| 139 | 89 | Chọc tháo dịch màng phổi |
| 140 | 90 | Chọc hút khí màng phổi |
| 141 | 91 | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
| 142 | 92 | Khí dung thuốc giãn phế quản |
| 143 | 93 | Thay canuyn mở khí quản |
| 144 | 94 | Vận động trị liệu hô hấp |
| 145 | 7 | Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 146 | 8 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 147 | 28 | Kỹ thuật ho có điều khiển |
| 148 | 29 | Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
| 149 | 30 | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
| 150 | 33 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
| 151 | 60 | Nghiệm pháp đi bộ 6 phút |
| 152 | 61 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
| 153 | 63 | Siêu âm màng phổi cấp cứu |
| B. TUẦN HOÀN | ||
| 154 | 95 | Điện tim thường |
| 155 | 96 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc |
| 156 | 97 | Nghiệm pháp atropin |
| 157 | 98 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh |
| C. THẦN KINH | ||
| 158 | 99 | Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
| 159 | 100 | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường |
| 160 | 101 | Hút đờm hầu họng |
| 161 | 102 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
| 162 | 103 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường |
| 163 | 104 | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường |
| 164 | 105 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) |
| 165 | 129 | Chọc dò dịch não tuỷ |
| 166 | 158 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc |
| D. THẬN TIẾT NIỆU | ||
| 159 | 106 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
| 160 | 107 | Đặt sonde bàng quang |
| 161 | 108 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
| 162 | 167 | Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần |
| 163 | 168 | Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần |
| 164 | 232 | Rửa bàng quang lấy máu cục |
| 165 | 233 | Rửa bàng quang |
| Đ. TIÊU HÓA | ||
| 166 | 109 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
| 167 | 110 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
| 168 | 111 | Đặt ống thông dạ dày |
| 169 | 112 | Đặt ống thông hậu môn |
| 170 | 113 | Rửa dạ dày cấp cứu |
| 171 | 114 | Siêu âm ổ bụng |
| 172 | 115 | Thụt thuốc qua đường hậu môn |
| 173 | 116 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
| 174 | 117 | Thụt tháo phân |
| 175 | 241 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
| 176 | 336 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân |
| E. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||
| 177 | 118 | Hút dịch khớp gối |
| 178 | 119 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm |
| II. NỘI KHOA | ||
| A. TUẦN HOÀN | ||
| 179 | 120 | Đặt catheter tĩnh mạch |
| 180 | 121 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
| 181 | 122 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
| 182 | 123 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
| 183 | 124 | Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
| 184 | 125 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
| 185 | 126 | Ép tim ngoài lồng ngực |
| 186 | 30 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm |
| 187 | 31 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
| 188 | 33 | Đặt catheter động mạch |
| 189 | 34 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
| 190 | 35 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
| B. HÔ HẤP | ||
| 191 | 127 | Cai máy thở |
| 192 | 128 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
| 193 | 129 | Đặt ống nội khí quản |
| 194 | 130 | Mở khí quản |
| 195 | 131 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
| 196 | 132 | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
| 197 | 133 | Khí dung thuốc cấp cứu |
| 198 | 134 | Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở |
| 199 | 135 | Mở khí quản qua da cấp cứu |
| 200 | 136 | Thay canuyn mở khí quản |
| 201 | 137 | Chăm sóc lỗ mở khí quản |
| 202 | 138 | Thổi ngạt |
| 203 | 139 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
| 204 | 140 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
| 205 | 141 | Thở oxy gọng kính |
| 206 | 142 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
| 207 | 143 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
| 208 | 79 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
| 209 | 83 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
| 210 | 84 | Chọc thăm dò màng phổi |
| 211 | 86 | Dẫn lưu màng phổi liên tục |
| 212 | 93 | Vận động trị liệu hô hấp |
| 213 | 103 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
| 214 | 104 | Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
| 215 | 109 | Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi |
| 216 | 110 | Thở oxy qua mặt nạ có túi |
| 217 | 111 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
| C. THẬN - LỌC MÁU | ||
| 218 | 144 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
| 219 | 145 | Thông tiểu |
| 220 | 146 | Hồi sức chống sốc |
| 221 | 129 | Mở thông bàng quang trên xương mu |
| 222 | 130 | Vận động trị liệu bàng quang |
| 223 | 131 | Rửa bàng quang lấy máu cục |
| 224 | 132 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
| D. THẦN KINH | ||
| 225 | 147 | Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) |
| 226 | 148 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
| 227 | 137 | Xử trí tăng áp lực nội sọ |
| 228 | 148 | Chọc dịch tuỷ sống |
| 229 | 151 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu |
| 230 | 152 | Soi đáy mắt cấp cứu |
| Đ. TIÊU HÓA | ||
| 231 | 149 | Đặt sonde hậu môn |
| 232 | 150 | Thụt tháo phân |
| 233 | 151 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
| 234 | 152 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
| 235 | 153 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
| 236 | 154 | Tắm cho người bệnh tại giường |
| 237 | 155 | Tắm tẩy độc cho người bệnh |
| 238 | 156 | Gội đầu cho người bệnh tại giường |
| 239 | 157 | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
| 240 | 158 | Xoa bóp phòng chống loét |
| 241 | 159 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
| 242 | 160 | Băng bó vết thương |
| 243 | 161 | Cầm máu (vết thương chảy máu) |
| 244 | 162 | Vận chuyển người bệnh an toàn |
| 245 | 163 | Định nhóm máu tại giường |
| 246 | 164 | Tiêm truyền thuốc |
| 247 | 163 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
| 248 | 164 | Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
| 249 | 165 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
| 250 | 175 | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
| 251 | 176 | Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng |
| E. TOÀN THÂN | ||
| 252 | 186 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
| 253 | 187 | Kiểm soát đau trong cấp cứu |
| 254 | 188 | Siêu âm đen trắng tại giường bệnh |
| 255 | Siêu âm màu tại giuòng | |
| 256 | 189 | Chụp X quang cấp cứu tại giường |
| 257 | 193 | Truyền máu và các chế phẩm máu |
| 258 | 198 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt |
| 259 | 200 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
| 260 | 205 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
| 261 | 207 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê |
| 262 | 208 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
| 263 | 209 | Truyền dịch vào tủy xương |
| F. TÂM THẦN | ||
| 264 | 166 | Xử trí người bệnh kích động |
| 265 | 167 | Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần |
| 266 | 168 | Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
| 267 | 242 | Liệu pháp thư giãn luyện tập |
| 268 | 246 | Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone |
| 269 | 259 | Xử trí người bệnh không ăn |
| 270 | 261 | Liệu pháp tâm lý nhóm |
| 271 | 262 | Liệu pháp tâm lý gia đình |
| 272 | 263 | Liệu pháp tái thích ứng xã hội |
| 273 | 264 | Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình |
| 274 | 265 | Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần |
| 275 | 266 | Liệu pháp giải thích hợp lý |
| 276 | 267 | Liệu pháp lao động |
| 277 | 270 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
| A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
| 278 | 169 | Chườm lạnh |
| 279 | 170 | Vỗ rung lồng ngực |
| 280 | 171 | Xoa bóp |
| 281 | 172 | Tập ho |
| 282 | 173 | Tập thở |
| 283 | 174 | Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay |
| 284 | 175 | Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi |
| 285 | 176 | Sử dụng xe lăn |
| 286 | 177 | Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm |
| 287 | 178 | Tập vận động chủ động |
| 288 | 179 | Đắp nóng |
| 289 | 180 | Thử cơ bằng tay |
| 290 | 181 | Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép |
| B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP | ||
| 291 | 182 | Xe đạp |
| 292 | 183 | Nạng nách |
| 293 | 184 | Nạng khuỷu |
| 294 | 185 | Gậy tập |
| 295 | 186 | Nẹp khớp gối |
| 296 | 187 | Máng đỡ bàn tay |
| III. Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||
| A. KỸ THUẬT CHUNG | ||
| 297 | 280 | Xông thuốc bằng máy |
| 298 | 282 | Xông hơi thuốc |
| 299 | 283 | Xông khói thuốc |
| 300 | 284 | Sắc thuốc thang |
| 301 | 285 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
| 302 | 286 | Đặt thuốc YHCT |
| 303 | 287 | Bó thuốc |
| 304 | 288 | Chườm ngải |
| 305 | 289 | Hào châm |
| 306 | 29 | Nhĩ châm |
| 307 | 291 | Ôn châm |
| 308 | 292 | Chích lể |
| 309 | 293 | Luyện tập dưỡng sinh |
| B. ĐIỆN MÃNG CHÂM | ||
| 310 | 294 | Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp |
| 311 | 295 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên |
| 312 | 296 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới |
| 313 | 297 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người |
| 314 | 298 | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
| 315 | 299 | Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh |
| 316 | 300 | Điện mãng châm điều trị teo cơ |
| 317 | 301 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ |
| 318 | 302 | Điện mãng châm điều trị bại não |
| 319 | 303 | Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
| 320 | 304 | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng |
| 321 | 305 | Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ |
| 322 | 306 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |
| 323 | 307 | Điện mãng châm điều trị đau đầu |
| 324 | 308 | Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu |
| 325 | 309 | Điện mãng châm điều trị stress |
| 326 | 310 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh |
| 327 | 311 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
| 328 | 312 | Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên |
| 329 | 313 | Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt |
| 330 | 314 | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc |
| 331 | 315 | Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 332 | 316 | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị |
| 333 | 317 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình |
| 334 | 318 | Điện mãng châm điều trị giảm thính lực |
| 335 | 319 | Điện mãng châm điều trị thất ngôn |
| 336 | 320 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản |
| 337 | 321 | Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp |
| 338 | 322 | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp |
| 339 | 323 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
| 340 | 324 | Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn |
| 341 | 325 | Điện mãng châm điều trị trĩ |
| 342 | 326 | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày |
| 343 | 327 | Điện mãng châm điều trị đau dạ dày |
| 344 | 328 | Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh |
| 345 | 329 | Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
| 346 | 330 | Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp |
| 347 | 331 | Điện mãng châm điều trị đau lưng |
| 348 | 332 | Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ |
| 349 | 333 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai |
| 350 | 334 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy |
| 351 | 335 | Điện mãng châm điều trị chứng tic |
| 352 | 336 | Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
| 353 | 337 | Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận |
| 354 | 338 | Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa |
| 355 | 339 | Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện |
| 356 | 340 | Điện mãng châm điều trị chứng táo bón |
| 357 | 341 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá |
| 358 | 342 | Điện mãng châm điều trị đái dầm |
| 359 | 343 | Điện móng châm điều trị bí đái |
| 360 | 344 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 361 | 345 | Điện mãng châm điều trị béo phì |
| 362 | 346 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
| 363 | 347 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 364 | 348 | Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
| 365 | 349 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư |
| 366 | 350 | Điện mãng châm điều trị đau răng |
| C. ĐIỆN NHĨ CHÂM | ||
| 367 | 351 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
| 368 | 352 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
| 369 | 353 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa |
| 370 | 354 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người |
| 371 | 355 | Điện nhĩ châm điều trị bại não |
| 372 | 356 | Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
| 373 | 357 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ |
| 374 | 358 | Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai |
| 375 | 359 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
| 376 | 360 | Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
| 377 | 361 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
| 378 | 362 | Điện nhĩ châm cai thuốc lá |
| 379 | 363 | Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý |
| 380 | 364 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 381 | 365 | Điện nhĩ châm điều trị động kinh |
| 382 | 366 | Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
| 383 | 367 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
| 384 | 368 | Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
| 385 | 369 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
| 386 | 370 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
| 387 | 371 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinhVII ngoại biên |
| 388 | 372 | Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo |
| 389 | 373 | Điện nhĩ châm điều trị sụp mi |
| 390 | 374 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt |
| 391 | 375 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
| 392 | 376 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 393 | 377 | Điện nhĩ châm điều trị lác |
| 394 | 378 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
| 395 | 379 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng |
| 396 | 380 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
| 397 | 381 | Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn |
| 398 | 382 | Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang |
| 399 | 383 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng |
| 400 | 384 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản |
| 401 | 385 | Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp |
| 402 | 386 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
| 403 | 387 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
| 404 | 388 | Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn |
| 405 | 389 | Điện nhĩ châm điều trị trĩ |
| 406 | 390 | Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày |
| 407 | 391 | Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày |
| 408 | 392 | Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc |
| 409 | 393 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
| 410 | 394 | Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ |
| 411 | 395 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
| 412 | 396 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
| 413 | 397 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái |
| 414 | 398 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 415 | 399 | Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
| 416 | 400 | Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
| 417 | 401 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
| 418 | 402 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư |
| 419 | 403 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
| D. ĐIỆN CHÂM | ||
| 420 | 461 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt |
| 421 | 462 | Điện châm điều trị liệt chi trên |
| 422 | 463 | Điện châm điều trị liệt chi dưới |
| 423 | 464 | Điện châm điều trị liệt nửa người |
| 424 | 465 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
| 425 | 466 | Điện châm điều trị teo cơ |
| 426 | 467 | Điện châm điều trị đau thần kinh toạ |
| 427 | 468 | Điện châm điều trị bại não |
| 428 | 469 | Điện châm điều trị bệnh tự kỷ |
| 429 | 470 | Điện châm điều trị chứng ù tai |
| 430 | 471 | Điện châm điều trị giảm khứu giác |
| 431 | 472 | Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
| 432 | 473 | Điện châm điều trị khàn tiếng |
| 433 | 474 | Điện châm cai thuốc lá |
| 434 | 475 | Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý |
| 435 | 476 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 436 | 477 | Điện châm điều trị động kinh cục bộ |
| 437 | 478 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
| 438 | 479 | Điện châm điều trị mất ngủ |
| 439 | 480 | Điện châm điều trị stress |
| 440 | 481 | Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
| 441 | 482 | Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh |
| 442 | 483 | Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
| 443 | 484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
| 444 | 485 | Điện châm điều trị chắp lẹo |
| 445 | 486 | Điện châm điều trị sụp mi |
| 446 | 487 | Điện châm điều trị bệnh hố mắt |
| 447 | 488 | Điện châm điều trị viêm kết mạc |
| 448 | 489 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 449 | 490 | Điện châm điều trị lác |
| 450 | 491 | Điện châm điều trị giảm thị lực |
| 451 | 492 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
| 452 | 493 | Điện châm điều trị giảm thính lực |
| 453 | 494 | Điện châm điều trị thất ngôn |
| 454 | 495 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 455 | 496 | Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
| 456 | 497 | Điện châm điều trị nôn nấc |
| 457 | 498 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
| 458 | 499 | Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp |
| 459 | 500 | Điện châm điều trị viêm phần phụ |
| 460 | 501 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện |
| 461 | 502 | Điện châm điều trị táo bón |
| 462 | 503 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá |
| 463 | 504 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác |
| 464 | 505 | Điện châm điều trị đái dầm |
| 465 | 506 | Điện châm điều trị bí đái |
| 466 | 507 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 467 | 508 | Điện châm điều trị cảm cúm |
| 468 | 509 | Điện châm điều trị viêm Amidan cấp |
| 469 | 510 | Điện châm điều trị béo phì |
| 470 | 511 | Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
| 471 | 512 | Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
| 472 | 513 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 473 | 514 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
| 474 | 515 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
| 475 | 516 | Điện châm điều trị đau răng |
| 476 | 517 | Điện châm điều trị giảm đau do Zona |
| 477 | 518 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
| 478 | 519 | Điện châm điều trị hen phế quản |
| 479 | 520 | Điện châm điều trị tăng huyết áp |
| 480 | 521 | Điện châm điều trị huyết áp thấp |
| 481 | 522 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
| 482 | 523 | Điện châm điều trị đau ngực sườn |
| 483 | 524 | Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh |
| 484 | 525 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
| 485 | 526 | Điện châm điều trị thoái hoá khớp |
| 486 | 527 | Điện châm điều trị đau lưng |
| 487 | 528 | Điện châm điều trị đau mỏi cơ |
| 488 | 529 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
| 489 | 530 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy |
| 490 | 531 | Điện châm điều trị chứng tic |
| E. THUỶ CHÂM | ||
| 491 | 532 | Thuỷ châm điều trị liệt |
| 492 | 533 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên |
| 493 | 534 | Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới |
| 494 | 535 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người |
| 495 | 536 | Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
| 496 | 537 | Thuỷ châm điều trị teo cơ |
| 497 | 538 | Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ |
| 498 | 539 | Thuỷ châm điều trị bại não |
| 499 | 540 | Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ |
| 500 | 541 | Thuỷ châm điều trị chứng ù tai |
| 501 | 542 | Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác |
| 502 | 543 | Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn |
| 503 | 544 | Thuỷ châm điều trị khàn tiếng |
| 504 | 545 | Thuỷ châm cai thuốc lá |
| 505 | 546 | Thuỷ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý |
| 506 | 547 | Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 507 | 548 | Thuỷ châm điều trị động kinh |
| 508 | 549 | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
| 509 | 550 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ |
| 510 | 551 | Thuỷ châm điều trị stress |
| 511 | 552 | Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
| 512 | 553 | Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
| 513 | 554 | Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
| 514 | 555 | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
| 515 | 556 | Thuỷ châm điều trị sụp mi |
| 516 | 557 | Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt |
| 517 | 558 | Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 518 | 559 | Thuỷ châm điều trị lác |
| 519 | 560 | Thuỷ châm điều trị giảm thị lực |
| 520 | 561 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
| 521 | 562 | Thuỷ châm điều trị giảm thính lực |
| 522 | 563 | Thuỷ châm điều trị thất ngôn |
| 523 | 564 | Thuỷ châm điều trị viêm xoang |
| 524 | 565 | Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng |
| 525 | 566 | Thuỷ châm điều trị hen phế quản |
| 526 | 567 | Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp |
| 527 | 568 | Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp |
| 528 | 569 | Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực |
| 529 | 570 | Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
| 530 | 571 | Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn |
| 531 | 572 | Thuỷ châm điều trị trĩ |
| 532 | 573 | Thuỷ châm điều trị sa dạ dày |
| 533 | 574 | Thuỷ châm điều trị đau dạ dày |
| 534 | 575 | Thuỷ châm điều trị nôn, nấc |
| 535 | 576 | Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến |
| 536 | 577 | Thuỷ châm điều trị dị ứng |
| 537 | 578 | Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
| 538 | 579 | Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp |
| 539 | 580 | Thuỷ châm điều trị đau lưng |
| 540 | 581 | Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ |
| 541 | 582 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
| 542 | 583 | Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy |
| 543 | 584 | Thuỷ châm điều trị chứng tic |
| 544 | 585 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 545 | 586 | Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
| 546 | 587 | Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận |
| 547 | 588 | Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện |
| 548 | 589 | Thuỷ châm điều trị táo bón |
| 549 | 590 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá |
| 550 | 591 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác |
| 551 | 592 | Thuỷ châm điều trị đái dầm |
| 552 | 593 | Thuỷ châm điều trị bí đái |
| 553 | 594 | Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 554 | 595 | Thuỷ châm điều trị béo phì |
| 555 | 596 | Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
| 556 | 597 | Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
| 557 | 598 | Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 558 | 599 | Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
| 559 | 600 | Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư |
| 560 | 601 | Thuỷ châm điều trị đau răng |
| 561 | 602 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
| F. XOA BÓP BẤM HUYỆT | ||
| 562 | 603 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt |
| 563 | 604 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
| 564 | 605 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
| 565 | 606 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người |
| 566 | 607 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ |
| 567 | 608 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
| 568 | 609 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em |
| 569 | 610 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
| 570 | 611 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
| 571 | 612 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất |
| 572 | 613 | Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ |
| 573 | 614 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
| 574 | 615 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
| 575 | 616 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
| 576 | 617 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh |
| 577 | 618 | Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá |
| 578 | 619 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý |
| 579 | 620 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
| 580 | 621 | Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 581 | 622 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh |
| 582 | 623 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
| 583 | 624 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
| 584 | 625 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị TRESS |
| 585 | 626 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu nảo mãn tính |
| 586 | 627 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
| 587 | 628 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
| 588 | 629 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
| 589 | 630 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
| 590 | 631 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 591 | 632 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác |
| 592 | 633 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị |
| 593 | 634 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
| 594 | 635 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
| 595 | 636 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
| 596 | 637 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
| 597 | 638 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp |
| 598 | 639 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
| 599 | 640 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực |
| 600 | 642 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
| 601 | 643 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực sườn |
| 602 | 644 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày |
| 603 | 645 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc |
| 604 | 646 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
| 605 | 647 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp |
| 606 | 648 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lung |
| 607 | 649 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ |
| 608 | 650 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
| 609 | 651 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
| 610 | 652 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic |
| 611 | 653 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc |
| 612 | 654 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 613 | 655 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ Delta |
| 614 | 656 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loại đại tiểu tiện |
| 615 | 657 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
| 616 | 658 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa |
| 617 | 659 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác |
| 618 | 660 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái |
| 619 | 661 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 620 | 662 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì |
| 621 | 663 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ nảo |
| 622 | 664 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 623 | 665 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
| 624 | 666 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
| 625 | 667 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng |
| 626 | 668 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
| 627 | 669 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng |
| 628 | 670 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị Histeria |
| G. CỨU | ||
| 629 | 671 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
| 630 | 672 | Cứu điều trị đau thần kinh tọa thể hàn |
| 631 | 673 | Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn |
| 632 | 674 | Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn |
| 633 | 675 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
| 634 | 676 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
| 635 | 677 | Cứu điều trị liệt thể hàn |
| 636 | 678 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
| 637 | 679 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
| 638 | 680 | Cứu điều trị l;iện nửa người thể hàn |
| 639 | 681 | Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn |
| 640 | 682 | Cứu điều trị bại nảo thể hàn |
| 641 | 683 | Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
| 642 | 684 | Cứu điều trị ù tai thể hàn |
| 643 | 685 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
| 644 | 686 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
| 645 | 687 | Cứu điều trị hổ trợ cai nghiện ma túy thể hàn |
| 646 | 688 | Cứu điều trị đau đầu, đau nủa đầu thể hàn |
| 647 | 689 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
| 648 | 690 | Cứu điều trị nôn, nấc thể hàn |
| 649 | 691 | Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn |
| 650 | 692 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
| 651 | 693 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
| 652 | 694 | Cứu điều trị bái đái thể hàn |
| 653 | 695 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
| 654 | 696 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
| III. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG: | ||
| A.VẬT LÝ TRỊ LIỆU-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
| 655 | 769 | Hoạt động trị liệu |
| 656 | 770 | Ngôn ngữ trị liệu |
| 657 | 774 | Điều trị bằng tia hồng ngoại |
| 658 | 778 | Dẫn lưu tư thế |
| 659 | 779 | Kỹ thuật di động khớp- trượt khớp |
| 660 | 780 | Kỹ thuật kéo giãn |
| 661 | 781 | Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường |
| 662 | 782 | Thông tiểu ngắt quảng trong PHCN tổn thương tủy sống |
| 663 | 785 | Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường |
| 664 | 786 | Do tai biến sản khoa |
| 665 | 787 | Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương - hàm |
| 666 | 788 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm nảo |
| 667 | 789 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ |
| 668 | 790 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khèo bẩm sinh |
| 669 | 791 | Vật lý trị liệu - PHCN trẻ bị vẹo cột sống |
| 670 | 794 | Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN |
| 671 | 795 | Vật lý trị liệu - PHCN cho tyre3 bị chậm phát triển trí tuệ |
| 672 | 798 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại nảo múa vờn |
| 673 | 799 | Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng |
| 674 | 806 | Tập dưỡng sinh |
| 675 | 807 | Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút ) |
| 676 | 808 | Xoa bóp toàn thân bằng tay ( 60 phút ) |
| 677 | 810 | Chườm ngải cứu |
| 678 | 811 | Tập vận động có trợ giúp |
| 679 | 821 | Tập vận động có kháng trở |
| 680 | 822 | Tập vận động thụ động |
| 681 | 823 | Đo tầm vận động khớp |
| 682 | 828 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
| 683 | 829 | Vật lý trị liệu trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh |
| 684 | 830 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt |
| 685 | 831 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổ thương thần kinh quay |
| 686 | 832 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa |
| 687 | 833 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ |
| 688 | 834 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh mang tay giả |
| 689 | 835 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp |
| 690 | 836 | Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối |
| 691 | 837 | Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh sau chấn thương khớp gối |
| 692 | 838 | Vật lý trị liệu - PHCN viêm quanh khớp vai |
| 693 | 839 | Vật lý trị liệu - PHCN trật khớp vai |
| 694 | 840 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy xương đòn |
| 695 | 841 | Vật lý trị liệu - PHCN trong viêm cột sống dính khớp |
| 696 | 842 | Vật lý trị liệu - PHCN sau phẫu thuật chi dưới |
| 697 | 843 | Vật lý trị liệu - PHCN sau phẫu thuật chi trên |
| 698 | 844 | Vật lý trị liệu - PHCN sau phẫu thuật ổ bụng |
| 699 | 845 | Vật lý trị liệu - PHCN sau phẫu thuật lòng ngực |
| 700 | 846 | Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não |
| 701 | 847 | Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong |
| 702 | 848 | Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh gãy thân xương đùi |
| 703 | 849 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy cổ xương đùi |
| 704 | 850 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
| 705 | 851 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy hai xương cẳng tay |
| 706 | 852 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy đầu dưới xương quay |
| 707 | 853 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy hai xương cẳng chân |
| 708 | 854 | Vật lý trị liệu - PHCN trong tổn thương thần kinh chày |
| 709 | 855 | Vật lý trị liệu - PHCN tổn thương tủy sống |
| 710 | 856 | Vật lý trị liệu - PHCN trong gãy đầu dưới xương đùi |
| 711 | 857 | Vật lý trị liệu - PHCN sau chấn thương xương chậu |
| 712 | 858 | Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối |
| 713 | 859 | Phục hồi chức năng cho người bệnh áp xe phổi |
| 714 | 863 | Vật lý trị liệu cho người bệnh chấn thương sọ não |
| 715 | 864 | Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi |
| 716 | 865 | Vật lý trị liệu trong suy tim |
| 717 | 866 | Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính |
| 718 | 867 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tràn dịch màng phổi |
| 719 | 868 | Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim |
| 720 | 869 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tao cơ tiến triển |
| 721 | 870 | Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng |
| 722 | 871 | Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới |
| 723 | 872 | Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh bỏng |
| 724 | 873 | Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh vá da |
| 725 | 874 | Vật lý trị liệu - PHCN trong giãn tĩnh mạch |
| 726 | 875 | Phục hồi chức năng thoái hóa khớp ( cột sống cổ - lưng ) |
| 727 | 876 | Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp |
| 728 | 877 | Phục hồi chức năng cho ngưới bệnh đau lưng |
| 729 | 878 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa |
| 730 | 879 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh đau thần kinh tọa |
| 731 | 880 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên |
| 732 | 881 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người cao tuổi |
| 733 | 882 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh Parkinson |
| 734 | 883 | Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp |
| 735 | 884 | Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay |
| 736 | 885 | Xoa bóp lưng, chân |
| 737 | 886 | Xoa bóp |
| 738 | 887 | Xoa bóp tại gường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa |
| 739 | 888 | Tập do cứng khớp |
| 740 | 889 | Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động |
| 741 | 890 | Tập do liệt thần kinh trung ương |
| 742 | 891 | Tập vận động đoạn chi 30 phút |
| 743 | 892 | Tập vận động đoạn chi 15 phút |
| 744 | 893 | Tập vận động toàn thân 30 phút |
| 745 | 894 | Tập vận động đoạn chi 30 phút |
| 746 | 895 | Tập vận động toàn thân 15 phút |
| 747 | 896 | tập vận động cột sống |
| 748 | 897 | Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ ( lẫy, ngồi, bò, đứng, đi..) |
| 749 | 898 | Tập cho trẻ bị xơ hóa cơ |
| 750 | 899 | Tập cho trẻ dị tật tay/chân |
| 751 | 900 | Tập vận động tại giường |
| 752 | 901 | Tập luyện với ghế tập cơ đầu đùi |
| 753 | 902 | Tập với hệ thống ròng rọc |
| 754 | 903 | Tập với xe đạp tập |
| 755 | 904 | Tập với xe lăn |
| 756 | 905 | Vật lý trị liệu chỉnh hình |
| 757 | 906 | Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh |
| B.LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRƠ GIÚP | ||
| 758 | 977 | Khung tập đi |
| 759 | 978 | Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay |
| 760 | 979 | Dụng cụ tập cổ chân |
| 761 | 980 | Dụng cụ tập khớp cổ tay |
| 762 | 981 | Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi |
| IV. Y HỌC HẠT NHÂN | ||
| 763 | 188 | Kỹ thuật theo dõi SpO2 |
| 764 | 189 | Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
| 765 | 190 | Truyền dịch thường quy |
| 766 | 191 | Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em |
| 767 | 192 | Kỹ thuật truyền dịch trong sốc |
| 768 | 193 | Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
| 769 | 194 | Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim |
| 770 | 195 | Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở |
| 771 | 196 | GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần |
| 772 | 197 | GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa |
| 773 | 198 | Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
| 774 | 199 | Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật |
| 775 | 200 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
| 776 | 201 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
| 777 | 202 | Theo dõi HA liên tục tại giường |
| 778 | 203 | Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
| 779 | 204 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
| 780 | 205 | Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau |
| 781 | 206 | Thở oxy gọng kính |
| 782 | 207 | Thở oxy qua mặt nạ |
| 783 | 208 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày |
| 784 | 209 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
| V. BỎNG | ||
| CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG | ||
| 785 | 210 | Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
| 786 | 211 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi |
| 787 | 212 | Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. |
| 788 | 1513 | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện |
| VI. MẮT | ||
| 789 | 213 | Khâu da mi |
| 790 | 214 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
| 791 | 215 | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc |
| 792 | 216 | Rửa cùng đồ |
| 793 | 217 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
| 794 | 218 | Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
| 795 | 219 | Khám mắt |
| VII. RĂNG HÀM MẶT | ||
| A. RĂNG | ||
| 796 | 220 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
| 797 | 221 | Nhổ chân răng vĩnh viễn |
| 798 | 222 | Nhổ răng vĩnh viễn |
| 799 | 223 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
| 800 | 224 | Điều trị viêm lợi do mọc răng |
| 801 | 225 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
| 802 | 226 | Điều trị viêm quanh răng |
| 803 | 227 | Nhổ răng sữa |
| 804 | 228 | Nhổ chân răng sữa |
| 805 | 229 | Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
| 806 | 230 | Chích Apxe lợi trẻ em |
| 807 | 231 | Điều trị viêm lợi trẻ em |
| 808 | 232 | Chích áp xe lợi |
| 809 | 233 | Điều trị viêm lợi do mọc răng |
| 810 | 234 | Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) |
| 811 | 1916 | Nhổ răng thừa |
| 812 | 1920 | Nhổ chân răng vĩnh viễn |
| 813 | 2070 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
| 814 | 2073 | Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên |
| 815 | 2074 | Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt |
| 816 | 2075 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp |
| B. HÀM MẶT | ||
| 817 | 235 | Nắn sai khớp thái dương hàm |
| 818 | 236 | Lấy dáy tai (nút biểu bì) |
| 819 | 2535 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
| 820 | 2536 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |
| 821 | 2538 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
| C. MŨI XOANG | ||
| 822 | 237 | Nhét bấc mũi sau |
| 823 | 238 | Nhét bấc mũi trước |
| D. HỌNG – THANH QUẢN | ||
| 824 | 239 | Lấy dị vật họng miệng |
| 825 | 240 | Khí dung mũi họng |
| 826 | 241 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
| VIII. PHỤ KHOA-SƠ SINH | ||
| 827 | 243 | Lấy dị vật âm đạo |
| 828 | 244 | Khâu rách cùng đồ âm đạo |
| 829 | 245 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
| IX. NỘI KHOA | ||
| A. TIÊU HÓA | ||
| 830 | 246 | Chọc dịch màng bụng |
| 831 | 247 | Thụt tháo phân |
| 832 | 248 | Đặt sonde hậu môn |
| B. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG | ||
| 833 | 249 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc |
| 834 | 250 | Test nội bì |
| C. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | ||
| 835 | 251 | Tiêm trong da |
| 836 | 252 | Tiêm dưới da |
| 837 | 253 | Tiêm bắp thịt |
| 838 | 254 | Tiêm tĩnh mạch |
| 839 | 255 | Truyền tĩnh mạch |
| X. DA LIỄU | ||
| NGOẠI KHOA DA LIỄU | ||
| 840 | 256 | Chích rạch áp xe nhỏ |
| 841 | 257 | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
| 842 | 3033 | Nạo vét lỗ đáo không viêm xương |
| 843 | 3034 | Nạo vét lỗ đáo có viêm xương |
| XI. NGOẠI KHOA | ||
| A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO | ||
| 844 | 258 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
| 845 | 259 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
| B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC | ||
| 846 | 260 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
| 847 | Động tĩnh mạch | |
| 848 | 3221 | Thắt các động mạch ngoại vi |
| C. TIÊU HÓA – BỤNG | ||
| 1. Ruột non - ruột già | ||
| 849 | 262 | Phẫu thuật viêm ruột thừa |
| 850 | 263 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
| 851 | 3332 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
| 2. Bẹn - Bụng | ||
| 852 | 264 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
| 853 | 3399 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
| 854 | 3400 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
| 855 | 3403 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
| 856 | 3404 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
| 857 | 3406 | Chích áp xe tầng sinh môn |
| 858 | 3407 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
| D. TIẾT NIỆU - SINH DỤC | ||
| 1. Bàng quang | ||
| 859 | 266 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
| 860 | 267 | Đặt ống thông bàng quang |
| 2. Sinh dục | ||
| 861 | 268 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên |
| 862 | 269 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
| 863 | 270 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
| 864 | 271 | Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) |
| Đ. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH | ||
| 1. Bàn, ngón tay | ||
| 862 | 272 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa |
| 863 | 273 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay |
| 2. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh) | ||
| 864 | 274 | Chích áp xe phần mềm lớn |
| 865 | 275 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
| 866 | 276 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm |
| 867 | 277 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
| 868 | 278 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
| 3. Các kỹ thuật khác | ||
| 869 | 279 | Chích rạch áp xe nhỏ |
| 870 | 280 | Chích hạch viêm mủ |
| 871 | 281 | Thay băng, cắt chỉ |
| 4.Khớp gối | ||
| 872 | 3756 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
| G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC | ||
| 873 | 282 | Cắt lọc tổ chức hoại tử |
| IV. TÂM THẦN | ||
| A. LIỆU PHÁP TÂM LÝ | ||
| 874 | 45 | Liệu pháp tâm lý nhóm |
| 875 | 46 | Liệu pháp tâm lý gia đình |
| 876 | 48 | Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình |
| 877 | 49 | Liệu pháp giải thích hợp lý |
| B. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN | ||
| 878 | 58 | Liệu pháp thể dục, thể thao |
| 879 | 59 | Liệu pháp tái thích ứng xã hội |
| 880 | 60 | Liệu pháp lao động |
| C. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC | ||
| 881 | 283 | Xử trí trạng thái kích động |
| 961 | 284 | Cấp cứu tự sát |
| 962 | 285 | Xử trí hạ huyết áp tư thế |
| 963 | 286 | Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần |
| 964 | 287 | Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
| 965 | 66 | Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần |
| D. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY | ||
| 966 | 73 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
| 967 | 74 | Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu |
| 968 | 77 | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần |
| Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường | ||
| 969 | 288 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
| 970 | 289 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
| 971 | 290 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường |
| 972 | 291 | Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin |
| 973 | 292 | Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân |
| 974 | 293 | Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
| 975 | 220 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
| 976 | 227 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
| 977 | 231 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường |
| 978 | 233 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
| 979 | 234 | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
| 980 | 236 | Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) |
| A. KỸ THUẬT CHUNG | ||
| 981 | 4 | Nhĩ châm |
| 982 | 6 | Thủy châm |
| 983 | 9 | Cứu |
| 984 | 10 | Chích lể |
| 985 | 20 | Xông hơi thuốc |
| 986 | 21 | Xông khói thuốc |
| 987 | 22 | Sắc thuốc thang |
| 988 | 24 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
| 989 | 26 | Bó thuốc |
| 990 | 27 | Chườm ngải |
| 991 | 28 | Luyện tập dưỡng sinh |
| B. ĐIỆN NHĨ CHÂM | ||
| 992 | 162 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình |
| 993 | 163 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
| 994 | 164 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản |
| 995 | 165 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
| 996 | 166 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên |
| 997 | 167 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa |
| 998 | 168 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
| 999 | 169 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu |
| 1000 | 170 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
| 1001 | 171 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress |
| 1002 | 172 | Điện nhĩ châm điều trị nôn |
| 1003 | 173 | Điện nhĩ châm điều trị nấc |
| 1004 | 174 | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo |
| 1005 | 175 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan |
| 1006 | 176 | Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
| 1007 | 177 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
| 1008 | 178 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng |
| 1009 | 179 | Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
| 1010 | 180 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
| 1011 | 181 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em |
| 1012 | 182 | Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
| 1013 | 183 | Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não |
| 1014 | 184 | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận |
| 1015 | 185 | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang |
| 1016 | 186 | Điện nhĩ châm điều di tinh |
| 1017 | 187 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
| 1018 | 188 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
| 1019 | 189 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng |
| 1020 | 190 | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
| 1021 | 191 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung |
| 1022 | 192 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
| 1023 | 193 | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
| 1024 | 194 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V |
| 1025 | 195 | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 1026 | 196 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
| 1027 | 197 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
| 1028 | 198 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 1029 | 199 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
| 1030 | 200 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
| 1031 | 201 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh |
| 1032 | 202 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
| 1033 | 203 | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt |
| 1034 | 204 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
| 1035 | 205 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 1036 | 206 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
| 1037 | 207 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
| 1038 | 208 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
| 1039 | 209 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
| 1040 | 210 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
| 1041 | 211 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
| 1042 | 212 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
| 1043 | 213 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
| 1044 | 214 | Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu |
| 1045 | 215 | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
| 1046 | 216 | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
| 1047 | 217 | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
| 1048 | 218 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
| 1049 | 219 | Điện nhĩ châm điều trị ù tai |
| 1050 | 220 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
| 1051 | 221 | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh |
| 1052 | 222 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
| 1053 | 223 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 1054 | 224 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư |
| 1055 | 225 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona |
| 1056 | 226 | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
| 1057 | 227 | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt |
| C. ĐIỆN CHÂM | ||
| 1058 | 278 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
| 1059 | 279 | Điện châm điều trị huyết áp thấp |
| 1060 | 280 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
| 1061 | 281 | Điện châm điều trị hội chứng stress |
| 1062 | 282 | Điện châm điều trị cảm mạo |
| 1063 | 283 | Điện châm điều trị viêm amidan |
| 1064 | 284 | Điện châm điều trị trĩ |
| 1065 | 285 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
| 1066 | 286 | Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em |
| 1067 | 287 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
| 1068 | 288 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
| 1069 | 289 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
| 1070 | 290 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
| 1071 | 291 | Điện châm điều trị viêm bàng quang |
| 1072 | 292 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
| 1073 | 293 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
| 1074 | 294 | Điện châm điều trị sa tử cung |
| 1075 | 295 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
| 1076 | 296 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 1077 | 297 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
| 1078 | 298 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 1079 | 299 | Điện châm điều trị khàn tiếng |
| 1080 | 300 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 1081 | 301 | Điện châm điều trị liệt chi trên |
| 1082 | 302 | Điện châm điều trị chắp lẹo |
| 1083 | 303 | Điện châm điều trị đau hố mắt |
| 1084 | 304 | Điện châm điều trị viêm kết mạc |
| 1085 | 305 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 1086 | 306 | Điện châm điều trị lác cơ năng |
| 1087 | 307 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
| 1088 | 308 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
| 1089 | 309 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
| 1090 | 310 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
| 1091 | 311 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
| 1092 | 312 | Điện châm điều trị đau răng |
| 1093 | 313 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
| 1094 | 314 | Điện châm điều trị ù tai |
| 1095 | 315 | Điện châm điều trị giảm khứu giác |
| 1096 | 316 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
| 1097 | 317 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
| 1098 | 318 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
| 1099 | 319 | Điện châm điều trị giảm đau do zona |
| 1100 | 320 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
| 1101 | 321 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
| D. THUỶ CHÂM | ||
| 1102 | 322 | Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
| 1103 | 323 | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
| 1104 | 324 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ |
| 1105 | 325 | Thuỷ châm điều trị hội chứng stress |
| 1106 | 326 | Thuỷ châm điều trị nấc |
| 1107 | 327 | Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm |
| 1108 | 328 | Thuỷ châm điều trị viêm amydan |
| 1109 | 329 | Thuỷ châm điều trị béo phì |
| 1110 | 330 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
| 1111 | 331 | Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng |
| 1112 | 332 | Thuỷ châm điều trị sa dạ dày |
| 1113 | 333 | Thuỷ châm điều trị trĩ |
| 1114 | 334 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến |
| 1115 | 335 | Thuỷ châm điều trị mày đay |
| 1116 | 336 | Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng |
| 1117 | 337 | Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược |
| 1118 | 338 | Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em |
| 1119 | 339 | Thuỷ châm điều trị giảm thính lực |
| 1120 | 340 | Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em |
| 1121 | 341 | Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
| 1122 | 342 | Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
| 1123 | 343 | Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
| 1124 | 344 | Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
| 1125 | 345 | Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
| 1126 | 346 | Thuỷ châm điều trị sa tử cung |
| 1127 | 347 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
| 1128 | 348 | Thuỷ châm điều trị thống kinh |
| 1129 | 349 | Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
| 1130 | 350 | Thuỷ châm điều trị đái dầm |
| 1131 | 351 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
| 1132 | 352 | Thuỷ châm điều trị đau vai gáy |
| 1133 | 353 | Thuỷ châm điều trị hen phế quản |
| 1134 | 354 | Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp |
| 1135 | 355 | Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
| 1136 | 356 | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
| 1137 | 357 | Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
| 1138 | 358 | Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn |
| 1139 | 359 | Thuỷ châm điều trị đau dây V |
| 1140 | 360 | Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
| 1141 | 361 | Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não |
| 1142 | 362 | Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 1143 | 363 | Thuỷ châm điều trị khàn tiếng |
| 1144 | 364 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
| 1145 | 365 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên |
| 1146 | 366 | Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới |
| 1147 | 367 | Thuỷ châm điều trị sụp mi |
| 1148 | 368 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
| 1149 | 369 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá |
| 1150 | 370 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
| 1151 | 371 | Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang |
| 1152 | 372 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
| 1153 | 373 | Thuỷ châm điều trị đau răng |
| 1154 | 374 | Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài |
| 1155 | 375 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
| 1156 | 376 | Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
| 1157 | 377 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
| 1158 | 378 | Thuỷ châm điều trị đau lưng |
| 1159 | 379 | Thuỷ châm điều trị sụp mi |
| 1160 | 380 | Thuỷ châm điều trị đau hố mắt |
| 1161 | 381 | Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
| 1162 | 382 | Thuỷ châm điều trị lác cơ năng |
| 1163 | 383 | Thuỷ châm điều trị giảm thị lực |
| 1164 | 384 | Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang |
| 1165 | 385 | Thuỷ châm điều trị di tinh |
| 1166 | 386 | Thuỷ châm điều trị liệt dương |
| 1167 | 387 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
| 1168 | 388 | Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng |
| 1169 | 389 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
| 1170 | 390 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
| 1171 | 391 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
| 1172 | 392 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
| 1173 | 393 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
| 1174 | 394 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
| 1175 | 395 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
| 1176 | 396 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
| 1177 | 397 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
| 1178 | 398 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất |
| 1179 | 399 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
| 1180 | 400 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
| 1181 | 401 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
| 1182 | 402 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
| 1183 | 403 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
| 1184 | 404 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
| 1185 | 405 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý |
| 1186 | 406 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
| 1187 | 407 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
| 1188 | 408 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
| 1189 | 409 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
| 1190 | 294 | Điện châm |
| XI. BỎNG | ||
| 1191 | 28 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
| XII. UNG BƯỚU | ||
| 1192 | 2 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
| 1193 | 10 | Cắt các u lành vùng cổ |
| 1194 | 320 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
| XIII. PHỤ SẢN | ||
| 1195 | 23 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
| 1196 | 31 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
| 1197 | 51 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
| 1198 | 136 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
| 1199 | 159 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
| 1200 | 161 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
| 1201 | 166 | Soi cổ tử cung |
| 1202 | 166 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
| 1203 | 240 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
| VII. GÂY MÊ HỒI SỨC | ||
| A. CÁC KỸ THUẬT | ||
| 1204 | 295 | Cấp cứu cao huyết áp |
| 1205 | 296 | Cấp cứu ngừng thở |
| 1206 | 297 | Cấp cứu ngừng tim |
| 1207 | 298 | Cấp cứu tụt huyết áp |
| 1208 | 299 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
| 1209 | 300 | Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
| 1210 | 301 | Đặt mát thanh quản Fastract |
| 1211 | 302 | Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
| 1212 | 303 | Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
| 1213 | 304 | Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
| 1214 | 305 | Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai |
| 1215 | 306 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
| 1216 | 307 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
| 1217 | 308 | Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê |
| 1218 | 309 | Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê |
| 1219 | 310 | Xoay trở bệnh nhân thở máy |
| 1220 | 311 | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
| 1221 | 312 | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
| 1222 | 313 | Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch |
| 1223 | 314 | Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
| 1224 | 315 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
| 1225 | 316 | Rửa tay phẫu thuật |
| 1226 | 317 | Rửa tay sát khuẩn |
| 1227 | 318 | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
| 1228 | 319 | Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy |
| 1229 | 320 | Theo dõi SpO2 |
| 1230 | 321 | Theo dõi thân nhiệt bằng máy |
| 1231 | 322 | Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
| 1232 | 323 | Thở oxy qua mặt nạ |
| 1233 | 324 | Thông khí không xâm nhập bằng máy thở |
| 1234 | 325 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
| 1235 | 326 | Truyền dịch thường qui |
| 1236 | 327 | Truyền dịch trong sốc |
| 1237 | 328 | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
| B. GÂY MÊ | ||
| 1238 | 329 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ |
| 1239 | 330 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
| 1240 | 331 | Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài |
| 1241 | 332 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
| 1242 | 333 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
| 1243 | 334 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
| 1244 | 335 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần |
| 1245 | 336 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
| 1246 | 337 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
| 1247 | 338 | Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần |
| 1248 | 339 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
| 1249 | 340 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
| 1250 | 341 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
| 1251 | 342 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung |
| 1252 | 343 | Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm |
| 1253 | 344 | Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
| 1254 | 345 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
| 1255 | 346 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
| 1256 | 347 | Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
| 1257 | 348 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
| 1258 | 349 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
| 1259 | 350 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice |
| 1260 | 351 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
| 1261 | 352 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice |
| 1262 | 353 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
| 1263 | 354 | Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo |
| 1264 | 355 | Gây mê phẫu thuật loai 3 |
| 1265 | 356 | Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương |
| 1266 | 357 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ |
| 1267 | 358 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
| 1268 | 359 | Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài |
| 1269 | 360 | Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
| 1270 | 361 | Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
| 1271 | 362 | Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần |
| 1272 | 363 | Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
| 1273 | 364 | Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
| 1274 | 365 | Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần |
| 1275 | 366 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
| 1276 | 367 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
| 1277 | 368 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
| 1278 | 369 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung |
| 1279 | 370 | Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm |
| 1280 | 371 | Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
| 1281 | 372 | Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
| 1282 | 373 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
| 1283 | 374 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
| 1284 | 375 | Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
| 1285 | 376 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
| 1286 | 377 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
| 1287 | 378 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice |
| 1288 | 379 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
| 1289 | 380 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice |
| 1290 | 381 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
| C. GÂY TÊ | ||
| 1291 | 382 | Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ |
| 1292 | 383 | Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
| 1293 | 384 | Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài |
| 1294 | 385 | Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
| 1295 | 386 | Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần |
| 1296 | 387 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
| 1297 | 388 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
| 1298 | 389 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung |
| 1299 | 390 | Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
| 1300 | 391 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
| 1301 | 392 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
| 1302 | 393 | Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
| 1303 | 394 | Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
| 1304 | 395 | Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
| 1305 | 396 | Gây tê phẫu thuật khâu da thì II |
| 1306 | 397 | Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo |
| A. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC | ||
| 1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực | ||
| 1307 | 398 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
| 2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu | ||
| 1308 | 399 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi |
| B. TIẾT NIỆU-SINH DỤC | ||
| 1. Bàng quang | ||
| 1309 | 400 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
| 1310 | 401 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
| 2. Sinh dục | ||
| 1311 | 402 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
| 1312 | 403 | Cắt hẹp bao quy đầu |
| D. TIÊU HÓA | ||
| 1. Dạ dày | ||
| 1313 | 404 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |
| 1314 | 2. Ruột thừa- Đại tràng | |
| 1315 | 405 | Cắt ruột thừa đơn thuần |
| 1316 | 406 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
| 1317 | 407 | Cắt ruột thừa dẫn lưu áp xe |
| 1318 | 408 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
| Đ. GAN - MẬT - TỤY | ||
| 1319 | 409 | Cắt lách do chấn thương |
| E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC | ||
| 1320 | 410 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
| 1321 | 414 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
| 1322 | 415 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
| 1323 | 416 | Khâu vết thương thành bụng |
| G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH | ||
| 1. Vùng cổ tay-bàn tay | ||
| 1324 | 417 | Thương tích bàn tay giản đơn |
| 1325 | 418 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón |
| 2. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác | ||
| 1355 | 419 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu |
| A. ĐIỀU TRỊ BỎNG | ||
| 1. Thay băng bỏng | ||
| 1356 | 420 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
| 1357 | 421 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
| 1358 | 422 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em |
| 1359 | 423 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
| 1360 | 424 | Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông |
| 2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng | ||
| 1361 | 425 | Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
| 1362 | 426 | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
| 1363 | 427 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
| 1364 | 428 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
| 1365 | 429 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
| 3. Các kỹ thuật khác | ||
| 1366 | 430 | Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng |
| 1367 | 431 | Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
| 1368 | 432 | Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng |
| 1369 | 433 | Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
| 1370 | 434 | Sơ cấp cứu bỏng acid |
| 1371 | 435 | Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
| 1372 | 436 | Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng |
| 1373 | 437 | Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp |
| 1374 | 438 | Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa |
| 1375 | 439 | Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
| 1376 | 440 | Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
| 1377 | 441 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng |
| A. SẢN KHOA | ||
| 1378 | 442 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
| 1379 | 443 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) |
| 1380 | 444 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
| 1381 | 445 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
| 1382 | 446 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch |
| 1383 | 447 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
| 1384 | 448 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
| 1385 | 449 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
| 1386 | 450 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
| 1387 | 451 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
| 1388 | 452 | Cắt và khâu tầng sinh môn |
| 1389 | 453 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
| 1390 | 454 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
| 1391 | 455 | Kiểm soát tử cung |
| 1392 | 456 | Bóc rau nhân tạo |
| 1393 | 457 | Kỹ thuật bấm ối |
| 1394 | 458 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
| 1395 | 459 | Khám thai |
| 1396 | 460 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
| 1397 | 461 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
| 1398 | 462 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
| 1399 | 463 | Khâu vòng cổ tử cung |
| 1400 | 464 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
| 1401 | 465 | Chích áp xe tầng sinh môn |
| B. PHỤ KHOA | ||
| 1402 | 466 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
| 1403 | 467 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
| 1404 | 468 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
| 1405 | 469 | Lấy dị vật âm đạo |
| 1406 | 470 | Khâu rách cùng đồ âm đạo |
| 1407 | 471 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
| 1408 | 472 | Chích áp xe tuyến Bartholin |
| 1409 | 473 | Bóc nang tuyến Bartholin |
| 1410 | 474 | Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
| 1411 | 475 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
| 1412 | 476 | Chọc dò túi cùng Douglas |
| 1413 | 477 | Chích áp xe vú |
| 1414 | 478 | Khám phụ khoa |
| 1415 | 479 | Làm thuốc âm đạo |
| C. SƠ SINH | ||
| 1416 | 480 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy |
| 1417 | 481 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
| 1418 | 482 | Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn |
| 1419 | 483 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
| 1420 | 484 | Rửa dạ dày sơ sinh |
| 1421 | 485 | Ep tim ngoài lồng ngực |
| 1422 | 486 | Khám sơ sinh |
| 1423 | 487 | Chăm sóc rốn sơ sinh |
| 1424 | 488 | Tắm sơ sinh |
| 1425 | 489 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
| 1426 | 490 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
| 1427 | 491 | Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh |
| 1428 | 492 | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
| D. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | ||
| 1429 | 493 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
| 1430 | 494 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) |
| 1431 | 495 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) |
| 1432 | 496 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
| 1433 | 497 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
| Đ. PHÁ THAI | ||
| 1434 | 498 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
| 1435 | 499 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 07 tuần |
| 1436 | 500 | Phá thai đến hết 07 tuần bằng phương pháp hút chân không |
| 1437 | ||
| 1438 | 501 | Khâu da mi đơn giản |
| 1439 | 502 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
| 1440 | 503 | Lấy dị vật kết mạc |
| 1441 | 504 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
| 1442 | 505 | Cắt chỉ khâu kết mạc |
| 1443 | 506 | Thay băng vô khuẩn |
| 1444 | 507 | Tra thuốc nhỏ mắt |
| 1445 | 508 | Rửa cùng đồ |
| 1446 | 509 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
| 1447 | 510 | Khám lâm sàng mắt |
| Thăm dò chức năng và xét nghiệm | ||
| 1448 | 511 | Đo thị lực |
| A. TAI - TAI THẦN KINH | ||
| 1449 | 512 | Khâu vết rách vành tai |
| 1450 | 513 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) |
| 1451 | 514 | Chọc hút dịch vành tai |
| 1452 | 515 | Chích nhọt ống tai ngoài |
| 1453 | 516 | Làm thuốc tai |
| 1454 | 517 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
| B. MŨI-XOANG | ||
| 1455 | 518 | Nhét bấc mũi sau |
| 1456 | 519 | Nhét bấc mũi trước |
| 1457 | 520 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê |
| C. HỌNG-THANH QUẢN | ||
| 1456 | 521 | Lấy dị vật họng miệng |
| 1457 | 522 | Sơ cứu bỏng đường hô hấp |
| 1458 | 523 | Khí dung mũi họng |
| D. ĐẦU CỔ | ||
| 1457 | 524 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
| 1458 | 525 | Cắt chỉ sau phẫu thuật |
| 1459 | 526 | Thay băng vết mổ |
| 1460 | 527 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
| A. RĂNG | ||
| 1461 | 528 | Điều trị viêm quanh răng |
| 1462 | 529 | Chích áp xe lợi |
| 1463 | 530 | Nhổ răng vĩnh viễn |
| 1464 | 531 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
| 1465 | 532 | Nhổ chân răng vĩnh viễn |
| 1466 | 533 | Nhổ răng sữa |
| 1467 | 534 | Nhổ chân răng sữa |
| 1468 | 535 | Chích Apxe lợi trẻ em |
| 1469 | 536 | Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) |
| B. HÀM MẶT | ||
| 1470 | 537 | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
| 1471 | 298 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
| 1472 | 299 | Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt |
| 1473 | 300 | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt |
| 1474 | 334 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
| 1475 | 337 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê |
| 1476 | 340 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp |
| A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU | ||
| 1477 | (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) | |
| 1478 | 538 | Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) |
| 1479 | 539 | Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) |
| 1480 | 7 | Điều trị bằng các dòng điện xung |
| 1481 | 11 | Điều trị bằng tia hồng ngoại |
| 1482 | 18 | Điều trị bằng Parafin |
| B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU | ||
| 1483 | (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) | |
| 1484 | 540 | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người |
| 1485 | 541 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người |
| 1486 | 542 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người |
| 1487 | 543 | Tập lăn trở khi nằm |
| 1488 | 544 | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi |
| 1489 | 545 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động |
| 1490 | 546 | Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng |
| 1491 | 547 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động |
| 1492 | 548 | Tập dáng đi |
| 1493 | 549 | Tập đi với thanh song song |
| 1494 | 550 | Tập đi với khung tập đi |
| 1495 | 551 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
| 1496 | 552 | Tập đi với gậy |
| 1497 | 553 | Tập đi với bàn xương cá |
| 1498 | 554 | Tập lên, xuống cầu thang |
| 1499 | 555 | Tập vận động tự do tứ chi |
| 1500 | 556 | Tập với thang tường |
| 1501 | 557 | Tập với xe đạp tập |
| 1502 | 558 | Tập các kiểu thở |
| 1503 | 559 | Tập ho có trợ giúp |
| 1504 | 560 | Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực |
| C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU | ||
| 1505 | (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) | |
| 1506 | 561 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
| 1507 | 562 | Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn |
| 1508 | 563 | Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn |
| 1509 | 95 | Tập các vận động thô của bàn tay |
| 1510 | 96 | Tập các vận động khéo léo của bàn tay |
| 1511 | 97 | Tập phối hợp hai tay |
| 1512 | 98 | Tập phối hợp tay mắt |
| 1513 | 99 | Tập phối hợp tay miệng |
| 1514 | 100 | Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) |
| 1515 | 101 | Tập điều hòa cảm giác |
| 1516 | 102 | Tập tri giác và nhận thức |
| D.VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU | ||
| 1517 | (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) | |
| 1518 | 32 | Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy |
| 1519 | 48 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) |
| 1520 | 49 | Tập đi với chân giả trên gối |
| 1521 | 50 | Tập đi với chân giả dưới gối |
| 1522 | 51 | Tập đi với khung treo |
| 1523 | 52 | Tập vận động thụ động |
| 1524 | 53 | Tập vận động có trợ giúp |
| 1525 | 54 | Tập vận động chủ động |
| 1526 | 56 | Tập vận động có kháng trở |
| 1527 | 57 | Tập kéo dãn |
| 1528 | 58 | Tập vận động trên bóng |
| 1529 | 59 | Tập trong bồn bóng nhỏ |
| 1530 | 64 | Tập với giàn treo các chi |
| 1531 | 65 | Tập với ròng rọc |
| 1532 | 66 | Tập với dụng cụ quay khớp vai |
| 1533 | 67 | Tập với dụng cụ chèo thuyền |
| 1534 | 68 | Tập thăng bằng với bàn bập bênh |
| 1535 | 69 | Tập với máy tập thăng bằng |
| 1536 | 70 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
| 1537 | 72 | Tập với bàn nghiêng |
| 1538 | 82 | Kỹ thuật ức chế co cứng tay |
| 1539 | 83 | Kỹ thuật ức chế co cứng chân |
| 1540 | 84 | Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình |
| 1541 | 85 | Kỹ thuật xoa bóp vùng |
| 1542 | 86 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân |
| 1543 | 89 | Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình |
| 1544 | 90 | Tập điều hợp vận động |
| 1545 | 91 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) |
| E. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU | ||
| 1546 | (nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập) | |
| 1547 | 564 | Tập nuốt |
| 1548 | 565 | Tập nói |
| 1549 | 566 | Tập nhai |
| 1550 | 567 | Tập phát âm |
| 1551 | 108 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) |
| 1552 | 109 | Tập cho người thất ngôn |
| 1553 | 110 | Tập luyện giọng |
| 1554 | 111 | Tập sửa lỗi phát âm |
| F. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
| 1555 | (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện | |
| 1556 | 568 | Đo tầm vận động khớp |
| 1557 | 112 | Lượng giá chức năng người khuyết tật |
| 1558 | 113 | Lượng giá chức năng tim mạch |
| 1559 | 114 | Lượng giá chức năng hô hấp |
| 1560 | 115 | Lượng giá chức năng tâm lý |
| 1561 | 116 | Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức |
| 1562 | 117 | Lượng giá chức năng ngôn ngữ |
| 1563 | 118 | Lượng giá chức năng dáng đi |
| 1564 | 119 | Lượng giá chức năng thăng bằng |
| 1565 | 120 | Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày |
| 1566 | 121 | Lượng giá lao động hướng nghiệp |
| 1567 | 122 | Thử cơ bằng tay |
| 1568 | 137 | Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) |
| 1569 | 139 | Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên |
| 1570 | 140 | Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới |
| G. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản) | ||
| 1571 | 141 | Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu |
| 1572 | 142 | Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu |
| 1573 | 143 | Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) |
| 1574 | 144 | Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng |
| 1575 | 145 | Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối |
| 1576 | 146 | Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối |
| 1577 | 147 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) |
| 1578 | 148 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) |
| 1579 | 149 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO |
| 1580 | 150 | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO |
| 1581 | 151 | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO |
| 1582 | 152 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO |
| 1583 | 153 | Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO |
| 1584 | 154 | Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong |
| 1585 | 155 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng |
| 1586 | 156 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm |
| A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | ||
| 1. Siêu âm ổ bụng | ||
| 1587 | 569 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
| 1588 | 570 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
| 1589 | 571 | Siêu âm tử cung phần phụ |
| 1590 | 572 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
| 1591 | 31 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
| 2. Siêu âm sản phụ khoa | ||
| 1592 | 573 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
| 1593 | 574 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
| 1594 | 575 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
| 1595 | 576 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
| B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | ||
| Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | ||
| 1596 | 577 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
| 1597 | 578 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng |
| 1598 | 579 | Chụp Xquang Blondeau |
| 1599 | 580 | Chụp Xquang Hirtz |
| 1600 | 581 | Chụp Xquang hàm chếch một bên |
| 1601 | 582 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
| 1602 | 583 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
| 1603 | 584 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
| 1604 | 585 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
| 1605 | 586 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
| 1606 | 587 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
| 1607 | 588 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
| 1608 | 589 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
| 1609 | 590 | Chụp Xquang khung chậu thẳng |
| 1610 | 591 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
| 1611 | 592 | Chụp Xquang khớp vai thẳng |
| 1612 | 593 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
| 1613 | 594 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
| 1614 | 595 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng |
| 1615 | 596 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 1616 | 597 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
| 1617 | 598 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
| 1618 | 599 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 1619 | 600 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 1620 | 601 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên |
| 1621 | 602 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
| 1622 | 603 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng |
| 1623 | 604 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 1624 | 605 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
| 1625 | 606 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
| 1626 | 607 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 1627 | 608 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 1628 | 609 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng |
| 1629 | 610 | Chụp Xquang ngực thẳng |
| 1630 | 611 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
| 1631 | 612 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
| 1632 | Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | |
| 1633 | 70 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến |
| 1634 | 71 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng |
| 1635 | 80 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm |
| 1636 | 89 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
| 1637 | 121 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
| 1638 | 122 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch |
| 1639 | 127 | Chụp Xquang tại giường |
| 1640 | 128 | Chụp Xquang tại phòng mổ |
| A. TIM, MẠCH | ||
| 1641 | 613 | Nghiệm pháp dây thắt |
| 1642 | 614 | Điện tim thường |
| 1643 | B. MẮT | |
| 1644 | 615 | Đo thị lực |
| 1645 | 42 | Cắt u da mi không ghép |
| 1646 | 43 | Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi |
| 1647 | 44 | Lấy dị vật giác mạc sâu |
| 1648 | 45 | Cắt bỏ chắp có bọc |
| 1649 | 46 | Khâu cò mi, tháo cò |
| 1650 | 47 | Chích dẫn lưu túi lệ |
| 1651 | 48 | Khâu phục hồi bờ mi |
| 1652 | 49 | Khâu phủ kết mạc |
| 1653 | 50 | Múc nội nhãn |
| 1654 | 51 | Cắt chỉ khâu giác mạc |
| 1655 | 52 | Tiêm dưới kết mạc |
| 1656 | 53 | Tiêm cạnh nhãn cầu |
| 1657 | 54 | Tiêm hậu nhãn cầu |
| 1658 | 55 | Bơm thông lệ đạo |
| 1659 | 56 | Khâu kết mạc |
| 1660 | 57 | Lấy calci kết mạc |
| 1661 | 58 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu |
| 1662 | 59 | Bơm rửa lệ đạo |
| 1663 | 60 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
| 1664 | 61 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
| 1665 | 62 | Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) |
| 1666 | 63 | Bóc giả mạc |
| 1667 | 64 | Rạch áp xe mi |
| 1668 | 65 | Rạch áp xe túi lệ |
| 1669 | 66 | Soi đáy mắt trực tiếp |
| 1670 | 67 | Theo dõi nhãnáp 3 ngày |
| 1671 | 68 | Phẫu thuật tạo hình mi |
| 1672 | 69 | Test thử cảm giác giác mạc |
| 1673 | 70 | Test phát hiện khô mắt |
| 1674 | 71 | Nghiệm pháp phát hiện glôcôm |
| 1675 | 72 | Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm |
| 1676 | 73 | Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) |
| 1677 | 74 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) |
| 1678 | 75 | Đo khúc xạ máy |
| 1679 | 76 | Thử kính |
| 1680 | 77 | Test thử cảm giác giác mạc |
| 1681 | 78 | Test phát hiện khô mắt |
| 1682 | 79 | Nghiệm pháp phát hiện glocom |
| 1683 | 82 | Đo sắc giác |
| 1684 | 84 | Đo khúc xạ máy |
| 1685 | 86 | Thử kính |
| 1686 | 89 | Đo độ sâu tiền phòng |
| 1687 | 92 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) |
| C. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||
| 1688 | 616 | Nghiệm pháp Atropin |
| 1689 | 104 | Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ |
| C. NỘI TIẾT | ||
| 1690 | 118 | Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin |
| 1691 | 122 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin |
| XV. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | ||
| A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | ||
| 1692 | 617 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công |
| 1693 | 618 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công |
| 1694 | 619 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) |
| 1695 | 620 | Nghiệm pháp dây thắt |
| 1696 | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
| 1697 | 20 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy |
| B. TẾ BÀO HỌC | ||
| 1698 | 621 | Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) |
| 1699 | 622 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
| 1700 | 624 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
| 1701 | 625 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm |
| 1702 | 142 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
| 1703 | 143 | Máu lắng (bằng máy tự động) |
| 1704 | 149 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
| 1705 | 162 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) |
| 1706 | 163 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
| C. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU | ||
| 1707 | 627 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
| 1708 | 628 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
| 1709 | 279 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
| 1710 | 283 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) |
| 1711 | 284 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) |
| 1712 | 285 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
| 1713 | 286 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
| 1714 | 287 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
| 1715 | 288 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
| 1716 | 291 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) |
| D. TRUYỀN MÁU | ||
| 1717 | 457 | Lấy máu toàn phần từ người hiến máu |
| 1718 | 466 | Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi |
| E. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG | ||
| 1719 | 499 | Rút máu để điều trị |
| 1720 | 501 | Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú) |
| 1721 | 502 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu |
| A. MÁU | ||
| 1722 | 629 | Đo hoạt độ Amylase |
| 1723 | 630 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
| 1724 | 631 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
| 1725 | 632 | Định lượng Axit Uric |
| 1726 | 633 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
| 1727 | 634 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
| 1728 | 635 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
| 1729 | 636 | Định lượng Calci toàn phần |
| 1730 | 637 | Định lượng Calci ion hóa |
| 1731 | 638 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
| 1732 | 639 | Định lượng Creatinin, Urê |
| 1733 | 640 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) |
| 1734 | 641 | Định lượng Glucose |
| 1735 | 642 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
| 1736 | 643 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
| 1737 | 644 | Định lượng Protein toàn phần |
| 1738 | 645 | Định lượng Triglycerid |
| 1739 | 7 | Định lượng Albumin |
| 1740 | 76 | Định lượng Globulin |
| 1741 | 77 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
| 1742 | Định lượng HbA1c | |
| 1743 | 128 | Định lượng Phospho |
| 1744 | 143 | Định lượng Sắt |
| B. NƯỚC TIỂU | ||
| 1745 | 646 | Điện giãi niệu ( Na, K, Cl ) |
| 1746 | 647 | Định lượng Axit Uric |
| 1747 | 648 | Định lượng Creatinine, Urê |
| 1748 | 649 | Định lượng Glucose |
| 1749 | 650 | Định lượng Protein |
| 1750 | 651 | Định lượng Ure |
| 1751 | 652 | Tổng phân tích nước tiểu |
| 1752 | 173 | Định tính Amphetamin (test nhanh) |
| 1753 | 179 | Định tính beta hCG (test nhanh) |
| 1754 | 193 | Định tính Opiate (test nhanh) |
| 1755 | 194 | Định tính Morphin (test nhanh) |
| 1756 | 195 | Định tính Codein (test nhanh) |
| 1757 | 196 | Định tính Heroin (test nhanh) |
| 1758 | 198 | Định tính Phospho hữu cơ |
| 1759 | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
| A. VI KHUẨN | ||
| 1. Vi khuẩn chung | ||
| 1760 | 653 | Vi khuẩn nhuộm soi |
| 1761 | 2 | Vi khuẩn test nhanh |
| 1762 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | |
| 1763 | 16 | Vi hệ đường ruột |
| 1764 | 2. Vibrio cholerae | |
| 1765 | 42 | Vibrio cholerae soi tươi |
| 1766 | 43 | Vibrio cholerae nhuộm soi |
| 3. Mycobacteria | ||
| 1767 | 654 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
| 4. Các vi khuẩn khác | ||
| 1768 | 60 | Chlamydia test nhanh |
| B. VIRUS | ||
| 1769 | 2. Hepatitis virus | |
| 1770 | 655 | HBsAg test nhanh |
| 1771 | 656 | HCV Ab test nhanh |
| 1772 | 108 | Virus test nhanh |
| 3. Dengue virus | ||
| 1773 | 183 | Dengue virus NS1Ag test nhanh |
| 1774 | 184 | Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh |
| 1775 | 185 | Dengue virus IgA test nhanh |
| 1776 | 187 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
| 4. Enterovirus | ||
| 1777 | 225 | EV71 IgM/IgG test nhanh |
| 4. Các virus khác | ||
| 1778 | 243 | Influenza virus A, B test nhanh |
| 1779 | 249 | Rotavirus test nhanh |
| 1780 | 254 | Rubella virus Ab test nhanh |
| 3. HIV | ||
| 1781 | 657 | HIV Ab test nhanh |
| C. KÝ SINH TRÙNG | ||
| 1. Ký sinh trùng trong máu | ||
| 1782 | 658 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính |
| 1. Ký sinh trùng trong phân | ||
| 1783 | 263 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
| 1784 | 264 | Hồng cầu trong phân test nhanh |
| 1785 | 265 | Đơn bào đường ruột soi tươi |
| 1786 | 266 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi |
| 1787 | 267 | Trứng giun, sán soi tươi |
| 1788 | 268 | Trứng giun soi tập trung |
| 1789 | 269 | Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi |
| 1790 | 270 | Cryptosporidium test nhanh |
| 2. Ký sinh trùng trong máu | ||
| 1791 | 284 | Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi |
| 1792 | 291 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh |
| 3. Ký sinh trùng ngoài da | ||
| 1793 | 305 | Demodex soi tươi |
| 1794 | 306 | Demodex nhuộm soi |
| 1795 | 307 | Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi |
| 1796 | 308 | Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi |
| 1797 | 309 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi |
| 1798 | 310 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi |
| 4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác | ||
| 1799 | 314 | Taenia (Sán dây) soi tươi định danh |
| 1800 | 317 | Trichomonas vaginalis soi tươi |
| 1801 | 318 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
| D. VI NẤM | ||
| 1802 | 659 | Vi nấm nhuộm soi |
| 1803 | 319 | Vi nấm soi tươi |
| 1804 | 320 | Vi nấm test nhanh |
| Tổng số: 1804 kỹ thuật | ||



